NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT

NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT SHARE LẠI NẾU BẠN CẦN LƯU ĐỂ HỌC NHÉ.

It is worth noting that : đáng chú ý là

It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

According to estimation,… : theo ước tính,…

According to statistics, …. : theo thống kê,..

According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

Not long ago ; cách đâu không lâu

More recently, …gần đây hơn,….

What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

There is no denial that… không thể chối cải là…

To be hard times : trong lúc khó khăn

According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

Make best use of : tận dụng tối đa

In a little more detail : chi tiết hơn một chút

From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)

Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng…

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas