Những từ chỉ người "bạn" trong tiếng anh

Những từ chỉ người "bạn" trong tiếng anh.

Có bao nhiêu từ tả đặc tính thân thiết của những người bạn mình trong cuộc sống mọi người nhỉ? Cùng Ngân check nhé. 

Schoolmate /ˈskuːlmeɪt/ : bạn cùng trường

Classmate /ˈklæsmeɪt/ : bạn cùng lớp

Roommate /ˈruːmmeɪt/ : bạn cùng phòng

Playmate /ˈpleɪmeɪt/ : bạn cùng chơi (đi chơi chung ^^)

Soulmate /ˈsoʊlmeɪt/ : bạn tâm giao/tri kỷ

Colleague /ˈkɑːliːɡ/ : bạn đồng nghiệp

Fellow /ˈfeloʊ/ : đồng chí

Partner /ˈpɑːrtnər/ : đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

Associate /əˈsoʊʃieɪt/ : tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

Buddy /ˈbʌdi/ : bạn nhưng thân thiết hơn một chút.

Ally /ˈælaɪ/ : bạn đồng minh

Companion /kəmˈpæniən/ : bầu bạn, bạn đồng hành

Boyfriend /ˈbɔɪfrend/ : bạn trai

Girlfriend /ˈɡɜːrlfrend/ : bạn gái

BFF = Best Friend Forever : bạn thân nhất

Close friend : bạn thân (thân hơn buddy nhưng vẫn thua BFF ^^)

Pen pal /pen.pæl/ (American): bạn qua thư = penfriend (British)

Wa, đúng là thú vị hen mọi người. Vậy là sau post này, chúng ta lại tăng thêm vốn từ vựng đa dạng về cách gọi những người bạn của mình. Nhớ thực hành càng nhiều càng tốt để nhớ từ lâu hơn các bạn nhé. ^^
Nguồn: học tiếng anh miễn phí, NP sưu tầm

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas