20 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY - Phần 5
20 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY - Phần 5
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86. Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Sến.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Chúa mới biết được.
95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền
98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86. Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Sến.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Chúa mới biết được.
95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền
98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
Nhận xét
Đăng nhận xét