PHÂN BIỆT một số trường hợp sử dụng của DO và MAKE
PHÂN BIỆT một số trường hợp sử dụng của DO và MAKE
DO
- do housework: làm việc nhà
- do homework: làm bài tập về nhà
- do exercise: tập thể dục
- do exercises: làm bài tập về nhà
- do the washing up (=wash the dishes): rửa bát
- do the washing (= wash one's clothes): giặt quần áo
- do one's teeth (= brush one's teeth): đánh răng
- do one's best (= try one's best): cố gắng hết sức mình
- have sth to do with sb/ sth: có liên quan đến ai/ cái gì
Eg: Don't ask me about your books. I have nothing to do with them
(đừng hỏi tôi về mấy quyển sách của bạn. Tôi chẳng có liên quan gì đến chúng)
MAKE
- make a noise: làm ồn
- make a mess: làm lộn xộn
- make one's bed: dọn giường
- make a rule: đặt quy định
- make one's will: lập di chúc
- make a fortune: làm nên một tài sản
- make sth happy/ sad, etc: làm ai vui/ buồn...
- make sb do sth: bắt ai làm gì (passive <bị động> tobe made to do sth)
- make up one's mind: quyết định
- make or break (sth): thành công hay thất bại
Eg. You should be careful with humor. It can make or break your deal
( Bạn phải cẩn thận với những lời nói hài hước. Nó có thể tạo nen thành công hay thất bại cho cuộc thương lượng của bạn)
DO
- do housework: làm việc nhà
- do homework: làm bài tập về nhà
- do exercise: tập thể dục
- do exercises: làm bài tập về nhà
- do the washing up (=wash the dishes): rửa bát
- do the washing (= wash one's clothes): giặt quần áo
- do one's teeth (= brush one's teeth): đánh răng
- do one's best (= try one's best): cố gắng hết sức mình
- have sth to do with sb/ sth: có liên quan đến ai/ cái gì
Eg: Don't ask me about your books. I have nothing to do with them
(đừng hỏi tôi về mấy quyển sách của bạn. Tôi chẳng có liên quan gì đến chúng)
MAKE
- make a noise: làm ồn
- make a mess: làm lộn xộn
- make one's bed: dọn giường
- make a rule: đặt quy định
- make one's will: lập di chúc
- make a fortune: làm nên một tài sản
- make sth happy/ sad, etc: làm ai vui/ buồn...
- make sb do sth: bắt ai làm gì (passive <bị động> tobe made to do sth)
- make up one's mind: quyết định
- make or break (sth): thành công hay thất bại
Eg. You should be careful with humor. It can make or break your deal
( Bạn phải cẩn thận với những lời nói hài hước. Nó có thể tạo nen thành công hay thất bại cho cuộc thương lượng của bạn)
Nhận xét
Đăng nhận xét