MAKE VÀ CÁC CỤM TỪ

MAKE VÀ CÁC CỤM TỪ

- make a change / changes : đổi mới
- make a choice: chọn lựa
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định
- make an effort : nỗ lực
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- make a fortune: làm nên một tài sản
- make an improvement : cải thiện

- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- make a mess: làm lộn xộn
- make a phone call : gọi điện thoại
- make progress : tiến bộ
- make noise : làm ồn
- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
- make a promise : hứa
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- make a remark : bình luận, nhận xét.
- make a rule: đặt quy định

- make a speech : đọc diễn văn
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
- make a wish: ước
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói ""make a bicycle"" (chế tạo ra chiếc xe đạp), ""make a cake"" (nướng, làm ra cái bánh), ..

-make one's bed: dọn giường
- make one's will: lập di chúc
- make or break (sth): thành công hay thất bại
- make sth happy/ sad, etc: làm ai vui/ buồn...
- make sb do sth: bắt ai làm gì (passive <bị động> tobe made to do sth)
- make up one's mind: quyết định

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas