TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
--- TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ ---
Những tính từ nào hay đi kèm giới từ at, in, by, of? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé ^^
(1) Adj + about
Anxious, annoyed, concerned, depressed, excited, upset, worried
(2) Adj + at
Amazed, annoyed, astonished, awful, bad, clever, excited, good, skilled, surprised, terrible, useless
(3) Adj + by
Amazed, annoyed, astonished, concerned, disturbed, excited, impressed, inspired, shocked, surprised
(4) Adj + for
Bad, concerned, good, responsible
(5) Adj + in
Disappointed, interested
(6) Adj + of
Frightened, scared, terrified
(7) Adj + of
Aware, clever, cruel, generous, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, selfish, true, typical, unkind
(8) Adj + to
Cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind
(9) Adj + with
Annoyed, bored, concerned, disappointed, fed up, impressed, obsessed, pleased, satisfied, wrong
Note:
1) Tính từ nói về khả năng (e.g. awful, bad, clever, good, skilled, terrible, useless) thường theo sau bởi “at”:
Eg: I’m not very “good at” maths.
2) Một số tính từ mô tả nỗi sợ hãi (e.g. frightened, scared, terrified) có thể theo sau bởi “of”:
Eg: There are some aspects of the course that I am a bit “scared of”.
3) Tính từ mô tả cách ứng xử (e.g. clever, generous, good, kind, nice, selfish) trong một mệnh đề bắt đầu bằng “It, That, This” thường theo sau bởi “of”:
Eg: Would you like a cup of tea? That’s very “kind of” you.
4) Tính từ mô tả cách ứng xử với người khác (e.g. cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind) thường theo sau bởi “to”:
Eg: I’m worried about the pupils being “rude to” me.
Những tính từ nào hay đi kèm giới từ at, in, by, of? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé ^^
(1) Adj + about
Anxious, annoyed, concerned, depressed, excited, upset, worried
(2) Adj + at
Amazed, annoyed, astonished, awful, bad, clever, excited, good, skilled, surprised, terrible, useless
(3) Adj + by
Amazed, annoyed, astonished, concerned, disturbed, excited, impressed, inspired, shocked, surprised
(4) Adj + for
Bad, concerned, good, responsible
(5) Adj + in
Disappointed, interested
(6) Adj + of
Frightened, scared, terrified
(7) Adj + of
Aware, clever, cruel, generous, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, selfish, true, typical, unkind
(8) Adj + to
Cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind
(9) Adj + with
Annoyed, bored, concerned, disappointed, fed up, impressed, obsessed, pleased, satisfied, wrong
Note:
1) Tính từ nói về khả năng (e.g. awful, bad, clever, good, skilled, terrible, useless) thường theo sau bởi “at”:
Eg: I’m not very “good at” maths.
2) Một số tính từ mô tả nỗi sợ hãi (e.g. frightened, scared, terrified) có thể theo sau bởi “of”:
Eg: There are some aspects of the course that I am a bit “scared of”.
3) Tính từ mô tả cách ứng xử (e.g. clever, generous, good, kind, nice, selfish) trong một mệnh đề bắt đầu bằng “It, That, This” thường theo sau bởi “of”:
Eg: Would you like a cup of tea? That’s very “kind of” you.
4) Tính từ mô tả cách ứng xử với người khác (e.g. cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind) thường theo sau bởi “to”:
Eg: I’m worried about the pupils being “rude to” me.
Nhận xét
Đăng nhận xét