Thành ngữ thông dụng nữa nè

1. Long time no see. 
Lâu quá không gặp.

2. School is out. 
Ngoài giờ học.

3. Stop dawdling! 
Đừng la cà!

4. Make it big. 
Thành công nhé.

5. Love it or leave it.
Không thích thì bỏ đi.

6. The less the better.
Càng ít càng tốt.

7. Mind your own business.
Lo chuyện của bạn đi.

8. The little nothings of life.
Những chuyện lặt vặt của cuộc sống.

9. No business is a success from the beginning.
Không có gì thành công từ đầu cả.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas