PHÂN BIỆT "BESIDE" & "BESIDES":

PHÂN BIỆT "BESIDE" & "BESIDES":

- Beside /bɪˈsaɪd/: Là giới từ có nghĩa là “bên cạnh”, “phía bên”

Examples:
• I sit beside John in class.(Tôi ngồi cạnh John trong lớp học).

• Could you get me that book? It's beside the lamp.(Bạn có thể lấy hộ mình quyển sách được không? Nó ở bên cạnh chiếc đèn).

- Besides /bɪˈsaɪdz/: 
+ Trạng từ: với nghĩa “cũng”, “nữa”.
+ Giới từ: với nghĩ “ngoài ra”, “thêm vào đó”.

Examples:
• (Trạng từ) He's responsible for sales, and a lot more besides.
(Anh ta chịu trách nhiệm bên kinh doanh và rất nhiều công việc khác nữa). (From fb. com/tienganhthatde)
• (Giới từ) Besides tennis, I play soccer and basketball.
(Ngoài chơi bong tennis, tôi chơi bong đá và bong rổ).

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas