MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG
MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG ^^ SHARE ĐỂ LƯU LẠI MÀ HỌC BẠN NHÉ
Who do you think you are?
Câu này là câu dạy khôn - Mày nghĩ mày là ai ? ...
I swear I'll never tell anyone.
Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...
Let's forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi ...
I'll make it up to you.
đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
I'm very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...
(From fb. com/tienganhthatde)
Forgive me for breaking my promise.
Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...
I've heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...
Don't underestimate me.
Đừng đánh giá tớ thấp ...
It's very annoying.
Nó quá bực mình ...
He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa ...
You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ ...
I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...
I can't handle this alone.
Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...
You're wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vô ích ...
Don't get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận !
Everything will be fine.
Mọi thứ sẽ tốt ...
I'll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...
I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy ...
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can
count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
good luck! may mắn!
bad luck! thật là xui xẻo!
never mind! không sao!
what a pity! or what a shame! tiếc quá!
is anything wrong? có vấn đề gì không?
what's the matter? có việc gì vậy?
is everything OK? mọi việc có ổn không?
have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát không?
really? thật à?
are you sure? bạn có chắc không?
why not? tại sao không?
what's going on? chuyện gì đang xảy ra thế?
what's happening? chuyện gì đang xảy ra thế?
what happened? đã có chuyện gì vậy?
it's up to you tùy cậu thôi
that depends cũng còn tùy
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ..bạn dám nói thế với tôi à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
1. Calm down!................ Bình tĩnh nào!
2. Awesome.................. Tuyệt quá!
3. Weird....................... Kỳ quái
4. Don't get me wrong.. Đừng hiểu sai ý tôi
5. It's over................. Chuyện đã qua rồi
6. Sounds fun! Let's give it a try! ...... Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
7. Nothing's happened yet ............... Chả thấy gì xảy ra cả
8. That's strange! ........................... Lạ thật
9. I'm in no mood for ...................... Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Who do you think you are?
Câu này là câu dạy khôn - Mày nghĩ mày là ai ? ...
I swear I'll never tell anyone.
Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...
Let's forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi ...
I'll make it up to you.
đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
I'm very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...
(From fb. com/tienganhthatde)
Forgive me for breaking my promise.
Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...
I've heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...
Don't underestimate me.
Đừng đánh giá tớ thấp ...
It's very annoying.
Nó quá bực mình ...
He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa ...
You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ ...
I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...
I can't handle this alone.
Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...
You're wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vô ích ...
Don't get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận !
Everything will be fine.
Mọi thứ sẽ tốt ...
I'll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...
I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy ...
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can
count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
good luck! may mắn!
bad luck! thật là xui xẻo!
never mind! không sao!
what a pity! or what a shame! tiếc quá!
is anything wrong? có vấn đề gì không?
what's the matter? có việc gì vậy?
is everything OK? mọi việc có ổn không?
have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát không?
really? thật à?
are you sure? bạn có chắc không?
why not? tại sao không?
what's going on? chuyện gì đang xảy ra thế?
what's happening? chuyện gì đang xảy ra thế?
what happened? đã có chuyện gì vậy?
it's up to you tùy cậu thôi
that depends cũng còn tùy
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ..bạn dám nói thế với tôi à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
1. Calm down!................ Bình tĩnh nào!
2. Awesome.................. Tuyệt quá!
3. Weird....................... Kỳ quái
4. Don't get me wrong.. Đừng hiểu sai ý tôi
5. It's over................. Chuyện đã qua rồi
6. Sounds fun! Let's give it a try! ...... Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
7. Nothing's happened yet ............... Chả thấy gì xảy ra cả
8. That's strange! ........................... Lạ thật
9. I'm in no mood for ...................... Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Nhận xét
Đăng nhận xét