MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Global warming (n.): the heating up of the earth’s atmosphere by pollution (hiện tượng trái đất nóng lên)

2. Greenhouse gases (n.):khí nhà kính.

3. Greenhouse effect (n) : Hiệu ứng nhà kính.

4.Renewable energies/ sustainable energies (dùng để thay thế nhau được nhé): năng lượng tái tạo, có khả năng tái tạo nhanh.

5. Emission (n):
- Trường hợp 1: sự phát thải
The production or sending out of Light,heat, gas...– UNCOUNTABLE
- Trường hợp 2: Khí thải
Gases and other substances that come from vehicles or industrial activities (COUNTABLE) : Khí và các chất khác được sản sinh ra từ các hoạt động của xe cộ và các ngành công nghiệp.

6. Untreated output waste (phr. n.): chất thải từ các hoạt động công nghiệp hoặc sinh hoạt chưa được xử lý.

7. Biodegradable : Phân hủy sinh học

8. Erosion : sự xói mòn

9. Recycle: tái chế

10. Ecosystem : Hệ sinh thái

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas