Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển) Spyglass/'spaiglɑ:s/: Kính thiên văn nhỏ Ship/ʃip/: Tàu thủy Sail/seil/: Buồm Hat/hæt/: Mũ Parrot/'pærət/: Con vẹt Chest/tʃest/: Rương, hòm, tủ Treasure/'treʤə/: Kho báu, của cái Bandana/bæn'dɑ:nə/: Khăn rắn, khăn tay lớn in hoa rực rỡ Eye patch/ai patch/: Miếng vải quấn quanh một mắt Peg/peg/: Chân giả (thường bằng gỗ) Sword/sɔ:d/: Gươm, kiếm Knife/naif/: Con dao Blade/bleid/: Lưỡi dao, lưỡi kiếm Crew/kru:/: Toàn bộ thủy thủ trên tàu Jolly Roger/´dʒɔli ´rɔdʒə/: Cờ hiệu của bọn cướp biển (có hình sọ người và xương vắt chéo) Anchor/'æɳkə/: cái neo, mỏ neo Plunder/'plʌndə/: Sự cướp bóc, tước đoạt Bloodythirsty (a)/'blʌd,θə:sti/: Khát máu, tàn bạo Cruel (a)/'kruili/: Độc ác, dữ tợn Thief/θi:f/: Kẻ trộm, cắp
VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS 1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời Every dog has it/his day. 2. Ăn cắp quen tay tay, ngủ ngày quen mắt Once a thief, always a thief. 3. Ăn cháo đá bát Bite the hand that feeds. 4. Ăn để sống, chứ không sống để ăn Live not to eat, but eat to live. 5. Ăn ốc nói mò Speak by guess and by God. 6. Ăn có nhai, nói có nghĩ First think and then speak. 7. Bách niên giai lão Live to be hundred together. 8. Bắt cá hai tay Be on the both sides of the fence. 9. Bé xé ra to A storm in a tea-cup. 10. Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng To know oneself is true progress. 11. Biết rồi, khổ lắm nói mãi Stop harping on/ upon the same string. 12. Bình an vô sự Safe and sound. 13. Cái khó ló cái khôn No difficuties, no discovery. 14. Cái nét đánh chết cái đẹp Beauty is only skin deep. 15. Càng đông càng vui The more the merrier. 16. Câm như hến Keep mum as a fish. 17. Cha mẹ sinh con, trời sinh tính Many a good father but was has bad son. 18. Cha nào con nấy Like father, lik...
✿ Phân biệt foreign, abroad, overseas ✿ Ba chữ đều có nghĩa là “ngoại quốc”. Overseas vừa là tính từ (adjective) vừa là trạng từ (adverb); foreign chỉ là tính từ ; và abroad chỉ là trạng từ mà thôi. Abroad (adv): - To study abroad=du học - Serving abroad=serving overseas=phục vụ ở nước ngoài. (Overseas khi là adverb có thể thay cho abroad.) Overseas (adj/adv): - Overseas students hay foreign students=sinh viên ngoại quốc. (Trong hai trường hợp này, hai chữ overseas và foreign dùng thay cho nhau vì cả hai là tính từ.) - Overseas trade=foreign trade=ngoại thương. (Overseas khi là tính từ viết có s.) Foreign (adj): - Chữ foreign có 3 nghĩa: ngoại quốc; lạ; trái với bản tính. - Foreign service officials sometimes are sent overseas for a few years before they work in the home office=Nhân viên ngoại giao đôi khi phục vụ ở nước ngoài vài năm trước khi phục vụ ở nhiệm sở quốc nội. - Toyota is a leading foreign car manufacturer=Hãng Toyota là một hãng chế tạo xe hơi ngoại quốc hàng đầu. - Forei...
Nhận xét
Đăng nhận xét