MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE SHARE để lưu mà học nhé b ^^

1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .

EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)

2. As right as rain: khỏe mạnh.

EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .

EX: I have a splitting headache.
(tôi bị nhức đầu ghê gớm)

4. Run down: mệt mỏi, uể oải.

EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?
(Mình thấy mệt mệt một chút. Bạn mua cho mình cái bánh ngọt được không?)

5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.

EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)

6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .

EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas