CÂU TIẾNG ANH SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
CÂU TIẾNG ANH SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
- Here I'm - Có mặt, Absent - Vắng mặt.
- Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây.
- What are you? - Bạn làm nghề gì?
- What do you speak? - Bạn nói gì?
- What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì?
- Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
- Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi.
- I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
- Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút.
- Come with me - Đi với tôi.
- After you, please - Mời bạn đi trước.
- You're welcome - Không có chi.
- What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì?
- Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
- Here I'm - Có mặt, Absent - Vắng mặt.
- Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây.
- What are you? - Bạn làm nghề gì?
- What do you speak? - Bạn nói gì?
- What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì?
- Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
- Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi.
- I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
- Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút.
- Come with me - Đi với tôi.
- After you, please - Mời bạn đi trước.
- You're welcome - Không có chi.
- What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì?
- Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
Nhận xét
Đăng nhận xét