[10 phút học TA giao tiếp]

[10 phút học TA giao tiếp] 

1. You are too much : Bạn rắc rối quá.

2. With pleasure: Sẵn sàng hân hạnh

3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn!

4. Watch your tongue! and Watch your mounth.
Nói phải giữ mồm miệng chứ.

5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi

6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...

7. Over my dead body: Bước qua xác tôi.

8. Never in my life: Thề cả đời tôi.

9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....

10. Right away : Ngay tức khắc

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas