10 phút học các câu thông dụng

10 phút học các câu thông dụng:

It's up to you
Tùy bạn ...

I envy you.
Tớ ganh vơi bạn

How can I get in touch with you?
làm cách nào để tớ liên lạc với bạn

Where can I wash my hands?
Rửa tay ở đâu nhỉ? wash one's hands of là 1 idiom - Phủi tay cho những việc không muốn làm nữa

What's the weather like today?
Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ

Where are you headed ?
Bạn định đến địa điểm nào đấy - cũng có thể nghĩ là "bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ? ..."

I wasn't born yesterday.
Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gi ?

What do you do for relaxation?
Bạn làm gì để thư giản - có thể là chế nhạo ...

Its a small world.
Quả đất tròn quá nhỉ

Its my treat this time.
Tới đải cậu lần này

The sooner the better.
Càng sớm càng tốt

When is the most convenient time for you?
Lúc nào thì tiện cho cậu - cũng có thể là lời trách ...

Take your time.
Từ từ không nên vội ... ăn từ từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ...

I'm crazy about rock music.
Tôi khùng vi nhạc rock (giống như Mad about)

How do I address you?
Bạn tên là gì ? ...

What was your name again?
Quên mất ! bạn tên là gì nhở ?

Would you care for a cup of coffee?
Bạn dùng một tách cà phê nhé

So far so good.
Cho đến lúc này thì đang tốt đấy - vi dụ để trả lời câu hỏi "bạn đang học anh ngữ tốt chứ ?"

It drives me crazy.
Nó đang làm tớ điên đầu

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng về chủ đề "Pirates" (Cướp biển)

VIETNAMESE – ENGLISH IDIOMS

Phân biệt foreign, abroad, overseas